Có 1 kết quả:
表字 biểu tự
Từ điển trích dẫn
1. Tên dùng cho người ngoài, tên chữ. § Cũng như “biệt tự” 別字. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá Tiết công tử học danh Tiết Bàn, biểu tự Văn Khởi, tòng ngũ, lục tuế thì tựu thị tính tình xa xỉ, ngôn ngữ ngạo mạn” 這薛公子學名薛蟠, 表字文起, 從五, 六歲時就是性情奢侈, 言語傲慢 (Đệ tứ hồi) Tiết công tử lúc đi học đặt tên là Tiết Bàn, tên chữ là Văn Khởi, từ khi lên năm, lên sáu, tính tình đã xa xỉ, nói năng kiêu ngạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên dùng ở ngoài.
Bình luận 0